icon icon icon
Số 428 - 430 Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Dĩnh Kế, TP Bắc Giang Tìm kiếm

Tiếng Trung TIMES VN: Từ vựng tiếng Trung chủ đề tên các loại trái cây

Người đăng: Anh Thành - 14/02/2023

[Từ vựng tiếng Trung chủ đề tên các loại trái cây] – Trái cây luôn là một trong những thực phẩm cung cấp nhiều dưỡng chất cho sức khỏe của chúng ta. Để tăng thêm khả năng giao tiếp và năng lực tiếng Trung thì việc tăng cường vốn từ vựng về các chủ đề là thực sự cần thiết. Với bài viết này TIMES VN sẽ giới thiệu đến các bạn tên tiếng Trung về chủ đề hoa quả, trái cây sẽ giúp các bạn nâng cao vốn từ vựng Tiếng Trung của mình nhé

Tên tiếng Trung các loại quả, trái cây

STTTiếng TrungPhiên âmNghĩa Tiếng Việt
1苹果píngguǒquả táo
2海棠hǎitángquả hải đường
3quả lê
4香梨xiāng líquả lê thơm
5雪梨xuělíquả lê tuyết
6樱桃yīngtáoanh đào
7táoquả đào
8水蜜桃shuǐmì táođào tiên
9葡萄pútáonho
10西瓜xīguādưa hấu
11柠檬níngméngchanh
12甜瓜tiánguādưa lê
13菠萝bōluóquả dứa
14杨梅yángméiquả dương mai
15山楂shānzhāquả sơn tra
16chéngquả cam
17酸橙suān chéngquả cam chua
18甜橙tián chéngquả cam ngọt
19槟榔bīnlángquả cau
20芭蕉bājiāochuối tây
21香蕉xiāngjiāochuối tiêu
22椰肉yē ròucùi dừa
23椰子yēziquả dừa
24蟠桃pántáođào bẹt
25木瓜mùguāquả đu đủ
26杏仁xìngrénhạnh nhân
27石榴shíliúquả lựu
28山竹shānzhúquả măng cụt
29黑莓hēiméiquả mâm xôi đen
30李子lǐzǐquả mận
31酸豆suān dòuquả me
32甘蔗gānzhèmía
33番石榴fān shíliúquả ổi
34柚子yòuziquả bưởi
35酸果suān guǒquả chua
36人面子rén miànziquả sấu
37无花果wúhuāguǒquả sung
38橄榄gǎnlǎnquả trám
39蓝莓lánméiquả việt quất
40金橘jīn júquả quất
41柿子shìziquả hồng
42红毛丹hóng máo dānquả chôm chôm
43桑葚sāngrèndâu tằm
44草莓cǎoméiquả dâu tây
45哈密瓜hāmìguāquả dưa gang
46豆薯dòu shǔcủ đậu
47橙子chéngziquả cam
48杨桃yángtáoquả khế
49猕猴桃míhóutáoquả kiwi
50菠萝蜜bōluómìquả mít
51杏子xìngziquả mơ
52番荔枝/ 释迦果fān lìzhī/ shì jiāguǒquả na
53牛奶子niúnǎi ziquả nhót
54桂圆guìyuánquả nhãn
55莲雾lián wùquả doi
56榴莲liú liánsầu riêng
57西印度樱桃xī yìndù yīngtáoquả sơri
58荔枝lìzhīquả vải
59火龙果huǒlóng guǒquả thanh long
60牛奶果niúnǎi guǒquả vú sữa
61芒果mángguǒquả xoài
62金酸枣jīn suānzǎoquả cóc
63玉米yùmǐbắp
64核桃hétáoquả hạnh đào
65水果罐头shuǐguǒ guàntóuhoa quả đóng hộp
66特级水果tèjí shuǐguǒtrái cây đặc biệt
67一级水果yī jí shuǐguǒhoa quả loại 1
68夏令水果xiàlìng shuǐguǒhoa quả mùa hè
69热带水果rèdài shuǐguǒhoa quả nhiệt đới
70肉汁果ròuzhī guǒquả có cùi
71核果héguǒquả có hạt
72坚果jiānguǒquả có vỏ cứng
73无核水果wú hé shuǐguǒquả không hạt

Mẫu câu tiếng Trung về chủ đề các loại trái cây

吃水果对健康非常有益。
chī shuǐguǒ duì jiànkāng fēicháng yǒuyì.
Ăn trái cây rất tốt cho sức khỏe.

水果有很多维生素。
shuǐguǒ yǒu hěnduō wéishēngsù.
Trong trái cây có nhiều vitamin.

榴莲的味道又香又甜,好吃极了。
liúlián de wèidào yòu xiāng yòu tián, hào chī jíle.
Sầu riêng rất thơm và ngọt, ăn rất ngon.

我打开石榴一看,籽儿好红呀!一粒连着一粒,粒粒都像粉红色的水晶石。
wǒ dǎkāi shíliú yī kàn, zǐ er hǎo hóng ya! Yī lì liánzhe yī lì, lì lì dōu xiàng fěnhóng sè de shuǐjīng shí.
Tôi cắt quả lựu ra và thấy rằng các hạt có màu đỏ như vậy, hết hạt này đến hạt khác, các hạt giống như những viên pha lê màu hồng.

Hội thoại tiếng Trung với chủ đề trái cây

A: 梅英,夏天好热啊, 我们吃点儿水果吧!
méi yīng, xiàtiān hǎo rè a, wǒmen chī diǎn er shuǐguǒ ba!
Mai Anh ơi, hè nóng quá, chúng ta ăn chút trái cây đi!
B: 好啊,我也喜欢吃水果, 水果富含维生素,对健康非常有益。
hǎo a, wǒ yě xǐhuān chī shuǐguǒ, shuǐguǒ fù hán wéishēngsù, duì jiànkāng fēicháng yǒuyì.
Được chứ, tớ cũng thích ăn trái cây, trái cây rất giàu vitamin, rất tốt cho sức khỏe.

A: 你喜欢吃什么水果?
nǐ xǐhuān chī shénme shuǐguǒ?
Cậu thích ăn trái cây gì?

B: 苹果是我最爱吃的,尤其在夏天,口渴的时候,吃个苹果,感觉透心凉多了。每次吃苹果,我都感觉到自己是最幸福的人!
píngguǒ shì wǒ zuì ài chī de, yóuqí zài xiàtiān, kǒu kě de shíhòu, chī gè píngguǒ, gǎnjué tòu xīn liáng duōle. Měi cì chī píngguǒ, wǒ dū gǎnjué dào zìjǐ shì zuì xìngfú de rén!
Táo là loại hoa quả tớ thích ăn nhất, nhất là vào mùa hè, khi khát tôi ăn táo thấy mát hơn rất nhiều. Mỗi lần ăn táo, tớ cảm thấy mình là người hạnh phúc nhất!

A: 我喜欢吃榴莲的。很多人觉得榴莲闻起来臭臭的,但我觉得它很好吃,吃起来却香香的、甜甜的。
Wǒ xǐhuān chī liúlián de. Hěnduō rén juédé liúlián wén qǐlái chòu chòu de, dàn wǒ juédé tā hěn hào chī, chī qǐlái què xiāng xiāng de, tián tián de.
Tớ thích ăn sầu riêng. Nhiều người cứ nghĩ sầu riêng có mùi hôi nhưng mình thấy ngon, ăn có vị thơm và ngọt.

B: 那我们一起去买榴莲和苹果吧!
nà wǒmen yīqǐ qù mǎi liúlián hé píngguǒ ba!
Vậy chúng ta cùng nhau đi mua sầu riêng và táo đi!

A: 好啊!
hǎo a!
Được thôi!

Trên đây là từ vựng tiếng Trung về chủ đề các loại trái cây, hoa quả. Đừng quên ghé thăm website của TIMES VN để cập nhật thêm nhiều từ vựng tiếng Trung để việc học tiếng Trung của bạn hiệu quả hơn nhé!

VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN: