icon icon icon
Số 428 - 430 Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Dĩnh Kế, TP Bắc Giang Tìm kiếm

Từ vựng các phụ kiện thời trang bằng tiếng Trung- tiếng Trung TIMES VN

Người đăng: Anh Thành - 14/02/2023

Từ vựng các phụ kiện thời trang bằng tiếng Trung

Từ vựng phụ kiện thời trang

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên Âm
1Đồ trang sức, phụ kiện饰品shìpǐn
2Trang sức nữ
  • 女装饰品

nǚzhuāng shìpǐn

3Phụ kiện, trang sức nữ女装配件  nǚzhuāng pèijiàn
4Trâm cài tóc发簪fā zān
5Trang sức装饰zhuāngshì
6Phụ kiện tóc头饰tóushì
7Hoa cài đầu头花tóu huā
8Lược chải đầu发梳fāshū
9Trùm đầu发罩fā zhào
10Buộc tóc发束fā shù
11Tóc giả假发jiǎfā
12Nịt buộc tóc橡皮筋xiàngpíjīn
13Kẹp, cặp tóc发卡fāqiǎ
14Vương miện皇冠huángguān
15Hoa tai耳饰ěrshì
16Bông tai, khuyên tai耳环ěrhuán
17Bông tai, khuyên tai (dáng dài)耳坠ěrzhuì
18Khuyên đinh耳钉ěr dīng
19Bịt tai耳罩ěr zhào
20Hoa tai dạng dây mảnh dài耳线ěr xiàn
21Hoa tai có mặt to耳吊ěr diào
22Dây chuyền, vòng cổ项链xiàngliàn
23Choker项圈xiàngquān
24Dây chuyền thời trang长毛衣链cháng máoyī liàn
25Mặt dây chuyền吊坠diàozhuì
26Dây chuyên (chỉ có dây không có mặt)链子              liànzi
27Khăn lụa丝巾sī jīn
28Móng tay giả假指甲jiǎ zhǐjiǎ
29Kính râm太阳镜tàiyángjìng
30Nhẫn戒指jièzhǐ
31Găng tay手套shǒutào
32Đồng hồ đeo tay手表shǒubiǎo
33Vòng tay, lắc tay (loại dây mảnh)手链shǒuliàn
34Vòng tay, kiềng tay手镯shǒuzhuó
35Phụ kiện đeo trên tay手饰shǒu shì
36Khăn choàng ngang vai披肩pījiān
37Túi xách提包tībāo
38Kính mắt眼镜yǎnjìng
39Vòng chân, lắc chân (loại dây mảnh)脚链jiǎo liàn
40Phụ kiện đeo ở chân
  •   脚饰
            jiǎo shì
41Khăn quấn ngang hông腰巾yāo jīn
42Thắt lưng腰带yāodài
43Dây đeo ngang bụng腰链yào liàn
44Vòng đeo bắp tay臂环bì huán
45帽子mà zi
46Mũ đi nắng太阳帽tàiyángmào
47Phụ kiện mũi鼻饰bí shì
48Khuyên mũi鼻钉bí dīng
49Gương nhỏ小镜子xiǎo jìngzi
50Cài áo胸针xiōngzhēn
51Hoa cài ngực胸花xiōng huā
52Huy hiệu胸章xiōngzhāng
53Khuy纽扣niǔkòu
54Móc treo điện thoại手机链shǒujī liàn
55Phụ kiện treo điện thoại手机挂饰shǒujī guà shì
56Hộp đựng trang sức珠宝首饰箱zhūbǎo shǒushì xiāng
57Dây treo túi xách包挂bāo guà
58Khuyên rốn肚脐钉dùqí dīng
59Khuyên lưỡi舌钉shé dīng
60Nơ, cà vạt领花lǐnghuā
61Lược nhỏ小梳子xiǎo shūzi
62Túi đựng đồ trang điểm化妆包huàzhuāng bāo
63Cà vạt领带lǐngdài
64Khăn quàng cổ围巾wéijīn
65Khăn mùi soa手帕shǒupà
66Tất ngắn短袜duǎnwà
67Tất dài长统袜chángtǒngwà
68Tất袜子wàzi
69Thắt lưng裤带kùdài
70Tất liền quần连裤袜liánkùwà

Mẫu câu giao tiếp thông dụng

今天我们有打折活动。/Jīntiān wǒmen yǒu dǎzhé huódòng./
Hôm nay chúng tôi có chương trình giảm giá.

我想买一份礼物送给我闺蜜。/Wǒ xiǎng mǎi yī fèn lǐwù sòng gěi wǒ guīmì./
Tôi muốn mua một món quà để tặng cho bạn thân của mình.

我想看一看今年最流行的太阳镜。/Wǒ xiǎng kàn yī kàn jīnnián zuì liúxíng de tàiyángjìng./
Tôi muốn xem mẫu kính râm thịnh hành nhất của năm nay.

你要买黄金,银还是钻石的戒指?/Nǐ yāomǎi huángjīn, yín háishì zuànshí de jièzhǐ?/
Bạn muốn mua nhẫn vàng, bạc hay kim cương?

这些都是新款式,你觉得怎么样?/Zhèxiē dōu shì xīn kuǎnshì, nǐ juéde zěnme yàng?/
Đây đều là những mấu mới mất, bạn thấy sao?

Hội thoại mẫu

A:你好,请你进屋里看一看。/Nǐ hǎo, qǐng nǐ jìn wū li kàn kàn./
Xin chào, mời bạn vào trong xem.

B:好的,我想买一份礼物送给我朋友。/Hǎode, wǒ xiǎng mǎi yī fèn lǐwù sòng gěi wǒ guīmì./
Um, tôi muốn mua một món quà để tặng bạn của mình.

A:这些都是新款式,有戒指,项坠,耳吊等。你觉得怎么样?/Zhèxiē dōu shì xīn kuǎnshì, yǒu jièzhǐ, xiàng zhuì, ěr diào děng. Nǐ juéde zěnme yàng?/
Đây đều là những mẫu mới nhất ở đây, có nhẫn, dây chuyền, khuyên tai… Bạn thấy sao?

B:挺好看的,我想看一看戒指。/Tǐng hǎokàn de, wǒ xiǎng kàn yī kàn jièzhǐ./
Đẹp nhỉ, tôi muốn xem nhẫn.

A:你想买黄金,银还是钻石的戒指呢?/Nǐ xiǎng mǎi huángjīn, yín háishì zuànshí de jièzhǐ?/
Bạn muốn mua nhẫn vàng, bạc hay kim cương?

B:黄金的戒指吧,价格如何呢?/Huángjīn de jièzhǐ ba, jiàgé rúhé ne?/
Tôi muốn mua nhẫn vàng, giá cả như thế nào bạn?

A:不太贵啊,今天全场打五折。/Bú tài guì a, jīntiān quán chǎng dǎ wǔ zhé./
Không quá đắt đâu bạn, hôm nay cả cửa hàng  giảm giá 50%.

B:那太好了。/Nà tài hǎole./
Vậy ok quá rồi.

VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN: